Motor điện Zozhi Trung Quốc 3kW là động cơ điện công suất cao, được thiết kế chuyên biệt để phục vụ trong các ngành công nghiệp, cơ khí và tự động hóa. Với công nghệ tiên tiến, motor không chỉ cung cấp hiệu suất làm việc mạnh mẽ mà còn duy trì sự ổn định trong suốt quá trình hoạt động.
Đặc điểm motor điện Zozhi 3-15kW

Motor điện Zozhi sử dụng lõi thép từ tính, vỏ nhôm hợp kim cho đến vòng bi chịu tải, mọi chi tiết trong motor Zozhi 3kW đều được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, giúp tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
Vòng bi trong motor được lựa chọn từ các thương hiệu uy tín, có khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội. Quá trình lắp ráp vòng bi được thực hiện với độ chính xác cao, giúp giảm ma sát đáng kể, hạn chế tiếng ồn khi động cơ hoạt động.
Trục động cơ được gia công với công nghệ xử lý dập tắt tần số cao, giúp gia tăng độ cứng và khả năng chịu lực. Nhờ vậy, motor có thể hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện tải nặng, đáp ứng nhu cầu vận hành liên tục trong các ngành công nghiệp yêu cầu hiệu suất cao.
Hộp đấu dây của motor được thiết kế ở phía trên, giúp việc đấu nối dây điện trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
Motor được thiết kế với kích thước tối ưu, giúp tiết kiệm không gian lắp đặt mà vẫn đảm bảo hiệu suất vận hành cao.
Motor sử dụng hệ thống cách điện đạt tiêu chuẩn B&F, giúp hạn chế nguy cơ chập cháy do quá nhiệt hoặc quá tải. Điều này không chỉ giúp bảo vệ động cơ mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng và hệ thống máy móc kết nối với motor.
Motor điện Zozhi có thể hoạt động liên tục mà không bị giảm hiệu suất nhờ hệ thống làm mát và bôi trơn hiệu quả, giúp đảm bảo tuổi thọ động cơ.
Không chỉ có phiên bản 3kW, motor điện Zozhi còn cung cấp nhiều mức công suất khác nhau, đáp ứng nhu cầu vận hành của nhiều loại máy móc công nghiệp, từ nhỏ đến lớn.
Thông số kỹ thuật

- Mã sản phẩm: HS90L3-4 | HS100L2-4 | HS112M1-4 | HS100L3-4 | HS112M2-4 | HS112M3-4 | HS132S2-4 | HS132M2-4 | HS160M1-4
- Thương hiệu: Zozhi
- Xuất xứ: Trung Quốc
Model | Công suất | Tốc độ | COSφ | EFF.% | VOLT | Ampe | |
kW | HP | Vòng/phút | PF | V | A | ||
HS90L3-4 | 2.6 | 3,5 | 1400 | 0,80 | 78 | 400 | 7.4 |
HS100L2-4 | 3 | 4 | 1410 | 0,80 | 81 | 400 | 6,9 |
HS112M1-4 | 4 | 5,5 | 1420 | 0,80 | 83 | 400 | 9 |
HS100L3-4 | 4 | 5,5 | 1420 | 0,80 | 82 | 400 | 9.4 |
HS112M2-4 | 5,5 | 7,5 | 1430 | 0,82 | 84 | 400 | 12.1 |
HS112M3-4 | 6.2 | 8,5 | 1425 | 0,82 | 84 | 400 | 13,5 |
HS132S2-4 | 7,5 | 10 | 1430 | 0,84 | 84 | 400 | 15.4 |
HS132M2-4 | 11 | 15 | 1430 | 0,90 | 87 | 400 | 21.3 |
HS160M1-4 | 15 | 20 | 1450 | 0,86 | 89 | 400 | 29 |
Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ môi trường: -15 ℃ ≤θ≤60 ℃
- Độ cao: ≤1000m
- Lớp bảo vệ: IP54
- Lớp cách nhiệt: lớp F
- Điện áp định mức: 380V, điện áp khác theo yêu cầu
- Loại làm mát: IC 0141
- Nhiệm vụ: Liên tục (S1)
- Tần số định mức: 50HZ, tần số khác theo yêu cầu